Hiệu trưởng Đại học Cao Ly

Sau đây là danh sách các hiệu trưởng của Đại học Cao Ly.[7]

STTHiệu trưởngThời gian tại nhiệmTên tổ chức; Ghi chú
1Shin Hae-Young5/1905 - 11/1907Cao đẳng Bosung
2Yu Seong-Jun12/1907 - 1/1908
3Shin Hae-Young2/1908 - 1/1909
4Jung Young-Taek2/1909 - 6/1910
5Yun Ik-Seon7/1910 - 2/1919Triều tiên dưới sự cai trị của Nhật Bản
6Kim Sang-Ok3/1919 - 2/1920
7Ko Won-Hun3/1920 - 10/1923
8Huh Heon11/1923 - 7/1925
9Park Seung-Bin9/1925 - 2/1920
10Kim Seong-Su3/1932 - 4/1935
11Kim Yong-Mu6/1935 - 4/1937
12Kim Seong-Su5/1937 - 1/1946
Chủ tịch Thời gian tại nhiệm Tên tổ chức; Ghi chú
1Hyeon Sang-Yun8/1946 - 10/1950Đại học Hàn Quốc; Đại sứ Hoa Kỳ[8]
2, 3, 4Yu Jin-Oh9/1952 - 10/1965
5Lee Jong-Wu10/1965 - 9/1970
6Kim Sang-Hyeop10/1970 - 4/1975
7Cha Rak-Hun6/1975 - 6/1977
8Kim Sang-Hyeop8/1977 - 6/1982
9Kim Jun-Yeop7/1982- 2/1985
10, 11Lee Jun-Beom3/1985 - 7/1989
12Kim Hui-Jip6/1990 - 6/1994
13Hong Il-Sik6/1994 - 6/1998
14Kim Jung-Bae6/1998 - 6/2002Chủ tịch Viện Hàn Lâm Khoa học Hàn Quốc
15Euh Yoon-Dae2/2003 - 12/2006Chủ tịch Hiệp Hội Quản trị Kinh doanh Hàn Quốc [9]
Chủ tịch Tập đoàn Tài chính KB[10]
16Lee Pil-Sang12/2006 - 2/2007
17Lee Ki-Su2/2008 - 2/2011
18Kim Byoung-Chul3/2011 - 2/2015
19Yeom Jae-Ho3/2015 - 2/2019
20Jin-taek Chung3/2019 - nay

Các khoa và chương trình giảng dạy

  • Khoa Luật
  • Quản trị kinh doanh
  • Khoa tiếng Hàn Quốc và Văn học Hàn Quốc
  • Khoa Tiếng Anh và Văn học Anh
  • Triết học
  • Lịch sử Hàn Quốc
  • Lịch sử
  • Tâm lý học
  • Xã hội học
  • Khoa tiếng Đức và Văn học Đức
  • Khoa tiếng Pháp và Văn học Pháp
  • Khoa tiếng Trung và Văn học Trung Quốc
  • Khoa tiếng Nga và Văn học Nga
  • Khoa tiếng Nhật và Văn học Nhật Bản
  • Khoa tiếng Tây Ban Nha và Văn học Tây Ban Nha
  • Khoa Trung Quốc cổ đại
  • Ngôn ngữ học
  • Khoa học đời sống và Công nghệ Sinh học
  • Công nghiệp thực phẩm
  • Thực phẩm và Kinh tế tài nguyên
  • Khoa học môi trường và công trình sinh thái
  • Khoa học Chính trị và Quan hệ Quốc tế
  • Kinh tế
  • Hành chính công
  • Thống kê
  • Toán học
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Trái đất và Khoa học Môi trường
  • Khoa học Vật liệu và Kỹ thuật
  • Công trình Điện
  • Quản lý và Kỹ thuật Công nghiệp
  • Hóa chất và Công nghệ sinh học
  • Công trình xây dựng, môi trường và kiến Trúc
  • Kiến trúc
  • Công trình Cơ khí
  • Y học
  • Giáo dục
  • Giáo dục thể chất
  • Kinh tế gia đình
  • Sư phạm Toán
  • Sư phạm Tiếng Hàn
  • Sư phạm Tiếng Anh
  • Sư phạm Địa lý
  • Sư phạm Lịch sử
  • Sư phạm Tin học
  • Điều dưỡng
  • Kĩ sư Truyền thông và Tin học
  • Nghệ thuật và Thiết kế
  • Nghiên cứu Quốc tế
  • Du lịch và Truyền thông đa phương tiện
  • Khoa học
  • Nghiên cứu liên ngành